THUẬT NGỮ KỸ THUẬT
- UP Urea Phosphate
- KCLO3 Potassium Chlorate
- MOP: Muriate of Potash(Potassium Cloride)
- SOP: Sulphate of Potassium
- KNO3: Potassium Nitrate
- DAP: Diammonium Phosphate
- MAP: Mono Ammonium Phoaphate
- MKP: Mono Potassium Phosphate
- MSP: Mono Sodium Phospate
- DCP: Dicalcium Phosphate
- MDCP: Mono Dicalcium Phosphate
- AN : Ammonium Nitrate
- SA: Sulphate of Ammonium
-TAN: Technical Ammonium Nitrate
- ANP: Ammonium Nitro-Phosphate
- CN: Calcium Nitrate
- CAN : Calcium Ammonium Nitrate
- TTP: Triple Superphosphate
- TSP Trsodium Phosphate
- SSP: Single Super Phospate
- STPP: Sodium Tripolyphosphate
***
- Foliar ferlilizer : Phân bón lá
- Granular fertilizer: Phân bón hạt
- Foliar application: Bón lá/ Phun qua lá
- Soil application: Bón gốc/rễ
- Straight fertilizer: Phân đơn
- Mixture/Blend fertilizer: Phân trộn(trộn 2 hay nhiều loại) (như phân 3 màu) còn gọi là phân bón NPK
- Compound fertilizer: Phân hỗn hợp(Chủ yếu các dạng NPK thông thường) thường gọi là phân bón NPK
- Complex fertilizer: Phân phức hợp(tương tự như Compound nhưng ở mức cao hơn bằng cách phức hợp từ các quặng... quá trình phức hợp)
- Primary nutrients/elements: Nguyên tố/dinh dưỡng đa lượng(một số tài liệu lại nói Macronutrients/elements viết tắt ME)- Secondary nutrients/elements: nguyên tố/dinh dưỡng trung lượng
- Micronutrients/ Micro-Elements: Nguyên tốt/dinh dưỡng vi lượng/Viết tắt ME(đa số tài liệu viết Trace Elements viết tắt là TE)/ nhìn chung đa số phân bón có đuôi là TE biểu thị có chứa vi lượng song một số nước lại viết là ME nên ở đây có sự nhầm lẫn của ME ví dụ: Greendelta 29-10-10+2ME thì chữ ME ở đây nói tới vi lượng và chắc chắn 100% là Micronutrients/ Vi lượng mà không thể là Macronutrients/ đa lượng được vì đa lượng là 29-10-10 đã được hiển thị.
- TE : Trace element/ Nguyên tố vi lượng = ME
- ME: Micro elements/ Nuyên tố vi lượng = TE
- EDTA : viết tắt bằng các chữ cái của Ethylene Diamine Tetraacetic Acid(vi lượng ở dạng Chelate)
- EDDHA : Viết tắt bằng các chữ cái của Ethylene Diamine Di(0-Hydroxyphenylacetic Acid(vi lượng ở dạng chelate cao cấp hơn)
- Chelate(-)/Chelated Form : Vi lượng ở dạng hữu cơ được chiết xuất từ các Amino và Free Amino Acid
Greendelta Chất lượng tột đỉnh